giáng thế | đt (truyền): Xuống thế-gian: Cốt ổng là tiên giáng-thế để cứu đời. |
giáng thế | - Nh. Giáng phàm. |
giáng thế | đgt. (Từ cõi tiên, cõi trời) xuống trần thế, theo mê tín: đẹp như tiên giáng thế. |
giáng thế | đgt (H. thế: đời) 1. Nói thần thánh xuống làm người, theo quan niệm mê tín: Phật Quan-âm giáng thế 2. Nói một nhân vật lỗi lạc ra đời: Trộm nhớ thuở anh tài giáng thế (Bùi Kỉ). |
giáng thế | đt. Nht. Giáng-sinh. |
giáng thế | .- Nh. Giáng phàm. |
giáng thế | Cũng nghĩa như giáng-sinh. |
Chương cười : Đối với anh , em đẹp như nàng tiên nga giáng thế. |
" Ngọc Hoàng Thượng đế muốn giúp nhà vua tỉnh ngộ , liền cho một nàng tiên nga giáng thế đầu thai , tức là Văn Khôi công chúạ Công chúa nhan sắc diễm lệ một thời , nhưng khi lớn lên , chỉ ngày đêm học đạo tu hành. |
Hai con hát đến từ Nguyệt Hoa Lầu đang nâng tì bà cầm tấu khúc Thiên tiên giáng thế. |
Ngoài ra còn có thờ Di Đà Tam Tôn , Thích Ca thành đạo , Tất Đạt Đa ggiáng thế, Di Lặc , Kim Cương , kể cả Ngọc Hoàng Thượng Đế , Nam Tào , Bắc Đẩu... Xung quanh chánh điện là bàn thờ Thập Điện Minh Vương , Quan Thánh Đế Quân , Phật Dược Sư , Long Vương Theo thống kê , chùa có khoảng 40 pho tượng thờ , đa số được tạc bằng gỗ quý. |
* Từ tham khảo:
- giạng
- gianh
- giành
- giành
- giành giật
- giảnh