chiến trường | dt. Chỗ đánh nhau: Trời ơi, sanh giặc làm chi, Cho chồng tôi phải ra đi chiến-trường (CD). |
chiến trường | dt. 1. Nơi diễn ra các cuộc chiến đấu: hi sinh ở chiến trường. 2. Khoảng không gian đang và sẽ diễn ra chiến tranh hoặc tác chiến chiến lược: chiến trường chiến tranh. |
chiến trường | dt (H. trường: nơi xảy ra) Nơi xảy ra cuộc đánh nhau giữa hai nước đối địch: Trời ơi, sinh giặc làm chi, cho chồng tôi phải ra đi chiến trường (cd). |
chiến trường | dt. Chỗ đương đánh nhau, cũng thường nói là bãi chiến trường: Dấn thân đi bỏ chiến trường như không (Ng.Du) |
chiến trường | d. Khu vực diễn ra chiến tranh. |
chiến trường | Chỗ đánh nhau: Dấn thân đi bỏ chiến-trường như không (K). |
BK Ai về thăm huyện Đông Anh Ghé xem phong cảnh Loa Thành Thục Vương Cổ Loa hình ốc khác thường Ngàn năm dầu vết cchiến trườngcòn đây Ai về đến huyện Đông Anh Ghé xem phong cảnh Loa Thành Thục Vương Cổ Loa hình ốc khác thường Trải bao năm tháng nẻo đường còn đây. |
Thanh thế toán nghi binh không đủ để đánh lừa viên Tiết Chế nhiều kinh nghiệm cchiến trường. |
An không sống trong không khí sôi động của cchiến trườnggian khổ nên ngỡ ngàng không hiểu vì đâu những người An gặp ở kho lương mỉa mai Lợi cay độc như vậy. |
Hôm ông chuẩn bị ra đi , không biết được thông báo từ bao giờ mà mãi đến khi chỉ còn hai ngày nữa rời khỏi trung đoàn , mọi người mới biết ông được điều động đi cchiến trường. |
Những đơn vị bổ sung cho cchiến trườngđã lên tới quy mô cỡ trung đoàn. |
Từ hơn một năm trước chính uỷ Đỗ Mạnh đi cchiến trường, trung đoàn bộ đã xôn xao , dò hỏi và nghe ngóng xem ai sắp được ra đi , bao giờ đến lượt mình vinh dự lên đường làm cái nghĩa vụ thiêng liêng bất chấp gian lao , sẵn sàng đổ máu và không hề nghĩ đến ngày trở về ấy. |
* Từ tham khảo:
- chiến tuyến
- chiến tướng
- chiến xa
- chiêng
- chiêng làng dùi dứa
- chiềng