chiến xa | dt. Xe tăng, xe bọc sắt, xe thiết-giáp, các loại xe có trí súng lớn dùng đánh trận. |
chiến xa | dt. Xe cơ giới dùng để chiến đấu có bọc vỏ thép được trang bị vũ khí: Địch dùng nhiều loại chiến xa và phi cơ hiện đại. |
chiến xa | dt (H. xa: xe) Xe cơ giới bọc sắt, có trang bị đại bác, súng máy, như xe tăng, xe thiết giáp: Hàng vạn quân thù bị loại, máy bay như sung rụng, chiến xa lăn kềnh thủng bụng (Trg-chinh). |
chiến xa | dt. Xe ra mặt trận, thường là xe thiết-giáp. |
chiến xa | d. Xe cơ giới bọc sắt, có trang bị đại bác, súng máy... như xe tăng, xe thiết giáp. |
Các chchiến xa chiến cụ dùng cho việc công thành cũng được chuẩn bị kỹ lưỡng , đề phòng trường hợp bất đắc dĩ phải công phá thành Đông Quan. |
Nó còn được gọi là đai Florence , được các quý ông dùng để bảo vệ người phụ nữ của mình khi đi chinh chchiến xahà tới hàng năm trời. |
Đánh lần đầu , trong thần phả nói , cụ Thục Phán đem theo 300 chchiến xasúng bắn đá) đánh cụ Tản Viên nhưng bị thua lại về thành Cổ Loa. |
Hiện nay các nhà máy sửa chữa xe tăng của Ukraine đang hoạt động tích cực để phục hồi nhiều chiến chchiến xaũ nhằm chuẩn bị cho chiến dịch quân sự thu hồi miền Đông có thể diễn ra trong tương lai. |
Đây là những chchiến xahủ lực mạnh nhất tự chế của Israel. |
Ngoài dòng xe tăng Merkava , Israel còn có một loại chchiến xadáng chú ý khác là Magach , với phiên bản mới nhất là Magach 7 được phát triển theo mẫu xe tăng M60 Patton của Mỹ. |
* Từ tham khảo:
- chiêng làng dùi dứa
- chiềng
- chiềng
- chiếng
- chiếng
- chiếng