chiến tướng | dt. Tướng cầm binh, chỉ huy quân lính đi đánh trận: một chiến tướng tài ba. |
chiến tướng | dt (H. tướng: vị tướng) Vị tướng cầm quần đánh trận: Bùi Thị Xuân là một chiến tướng xuất sắc. |
chiến tướng | dt. Tướng đi đánh giặc (itd); thường dùng trong ngr. Người tranh đua một giải gì: Về túc cầu, anh ấy là một chiến-tướng. |
chiến tướng | d. Người tướng cầm quân đánh trận. (cũ). |
chiến tướng | Người tướng ra trận. |
Cậu không hẳn là kẻ thù của nàng , nhưng nàng coi cậu như thuộc vào cánh " người ta " , một cánh rất đông và rất mạnh , có đủ các cchiến tướnglắm mưu , nhiều kế. |
Lăng vua Gia Long mộc mạc , nhưng hoành tráng giữa núi rừng trùng điệp , thể hiện hùng khí của một chchiến tướngrăm trận khi xưa. |
Những người bạn chăn trâu nào về sau trở thành chchiến tướngủa Đinh Bộ Lĩnh? |
Về sau , họ trở thành chchiến tướngủa ông trên chiến trường , giúp vua thống nhất nước nhà. |
Tin bóng đá sáng 21/4 : MU mất chchiến tướng Real đón trọng pháo. |
Tin bóng đá sáng 21/4 : MU mất chchiến tướng Real đón trọng pháo Lịch thi đấu , trực tiếp bóng đá ngày 21/4 , rạng sáng 22/4 Lộ diện 4 đội bóng lọt vào bán kết Europa League Rạng sáng nay , 4 trận tứ kết Europa League lượt về đã đồng loạt diễn ra và đã xác định được 4 đội bóng lọt vào bán kết. |
* Từ tham khảo:
- chiêng
- chiêng làng dùi dứa
- chiềng
- chiềng
- chiếng
- chiếng