chiến tuyến | dt. Mặt trận, đường đóng binh dài để nghênh chiến với địch. |
chiến tuyến | dt. Khoảng không gian trải dài phân vùng rõ rệt giữa hai bên đối địch có bố trí lực lượng tham chiến. |
chiến tuyến | dt (H. tuyến: đường dây) Chỗ phân ranh giới giữa hai bên đánh nhau: Thanh niên anh tuấn đã đổ xô chen nhau ra trước chiến tuyến (ĐgThMai). |
chiến tuyến | dt. Chỗ, đường giáp giới đôi bên đương đánh nhau. |
chiến tuyến | d. 1. Đường nối liền những vị trí đóng quân đối diện với địch. 2. Mặt trận (ngh. 3): Chiến tuyến văn hoá. |
chiến tuyến | Đường trận. |
Giáo mác cung tên nghĩa quân đang dùng không đủ sức để chống lại quân triều nếu gặp địch trong các trận cchiến tuyếndài và thời gian lâu. |
Sự tranh giành ruộng đất làng trên , xóm dưới thành hai cchiến tuyến. |
" Đây cũng là lần đầu tiên tôi nghe được một ý kiến trái chiều như thế , ý kiến từ một người ở phía bên kia của cchiến tuyến. |
Chỉ còn hai người , cô gái bật đèn lên , ngồi xuống ghế cạnh đầu giường anh , vẫn không tắt được nụ cười châm chọc , hơi kẻ cả : Sao , thế bây giờ anh đã tin được chút nào chưa anh giải phóng thích ở cchiến tuyếntrực diện với đối phương? Trước hết tôi thông báo bệnh lý của anh : Một viên đạn nhọn của cô đổi giọng đối phương đã bay trúng ngực anh. |
Định kiến và hận thù Anh nói Biết đến bao giờ con người mới bước qua được những định kiến và hận thù ngớ ngẩn đã được chôn chặt vào tâm thức bằng cả ngàn năm trận mạc? Lạ thật ! Những thằng lính ở cchiến tuyếntrực tiếp cầm súng bắn vào đầu nhau lại sẵn sàng bỏ qua hết thảy , trong khi nhiều người ngoài cuộc lại cứ khoái nuôi dưỡng mãi cái mầm mống nàỷ Lạ thật ! Thế anh nhé ! Người phó cầm lấy mũ đứng dậy Bây giờ em vê. |
Cha một cchiến tuyến, anh trai của cô bạn học cùng lớp với tôi một chiến tuyến. |
* Từ tham khảo:
- chiến xa
- chiêng
- chiêng làng dùi dứa
- chiềng
- chiềng
- chiếng