chiến hạm | dt. Tàu chiến, tàu sắt dày 4cm. trở lên, có trí nhiều súng to để bắn địch. |
chiến hạm | dt. Tầu chiến: chiến hạm Rạng Đông. |
chiến hạm | dt (H. hạm: tàu chiến) Tàu chiến lớn: Dân quân bắn chìm một chiến hạm địch. |
chiến hạm | dt. Tàu trận. |
chiến hạm | d. Tàu chiến lớn thường hoạt động ở biển. |
chiến hạm | Tầu trận. |
Phía ngoài liên kết chiến hạm của thủy quân , trên bờ thì binh tướng của ta đóng đối diện với doanh trại giặc , nhưng chưa từng giao chiến trận nào. |
Phán đoán được âm mưu của Trung Quốc trong việc cưỡng chiếm quần đảo Hoàng Sa , nên ngày 14 tháng 1 năm 1974 , Bộ chỉ huy hành quân lưu động biển của Việt Nam Cộng hòa ra chỉ thị , lệnh cho một cchiến hạmđến quần đảo Hoàng Sa với nhiệm vụ đưa viên trưởng Ty khí tượng bị bệnh nặng về Đà Nẵng và quan sát tình hình. |
chiến hạmHQ4 dùng quang hiệu yêu cầu các tàu Trung Quốc rời khỏi vùng đó nhưng không có kết quả. |
Ngược lại , các tàu Trung Quốc còn chạy quanh tàu HQ4 và chặn đầu bất chấp luật hàng hải quốc tế , đồng thời trả lời bằng quang hiệu rằng các đảo này thuộc chủ quyền của Trung Quốc và yêu cầu cchiến hạmHQ4 của Việt Nam Cộng hòa tránh ra. |
Tàu cá có vũ trang của Trung Quốc khiêu khích cchiến hạmcủa hải quân VNCH ở Hoàng Sa tháng 1/1974. |
Tiếp theo phần trước : So găng trên đảo Quang Hòa , lính Trung Quốc nổ súng khơi mào hải chiến Sáng sớm ngày 20/1/1974 , các cchiến hạmTrung Quốc đã đến gần và bao vây các đảo do Việt Nam Cộng hòa phòng trú. |
* Từ tham khảo:
- chiến hào
- chiến hữu
- chiến khu
- chiến lợi phẩm
- chiến luỹ
- chiến lược