chiến hào | đt. Mương sâu để núp bắn và tránh đạn. |
chiến hào | - d. Hào để ẩn nấp và đánh địch. Đào chiến hào. Cùng chung một chiến hào (b.). |
chiến hào | dt. Hào dùng để ẩn nấp và chiến đấu: từ dưới chiến hào o xây dựng chiến hào. |
chiến hào | dt (H. hào: rãnh đào quanh thành) Đường đào sâu trên mặt đất để quân đội nấp mà bắn quân địch: Phố dăng chiến lũy, đường xuyên chiến hào (Tố-hữu). |
chiến hào | dt. Hầm rãnh đào ở chiến trường, để núp tránh súng đạn. |
chiến hào | d. Đường hầm để quân đội nấp mà bắn quân địch. |
ng đi lính chờ... o cho... Không đi lính cho giặc ! Đôi mắt tròn ra , nét mặt trang nghiêm , lão Ba Ngù lần lượt vừa đánh vần vừa đọc hết những khẩu hiệu như những lời thề viết lên bằng máu : Không đi lính cho giặc ! Không bán lương thực cho giặc ! Không đưa đường chỉ lối cho giặc ! Ai có dao dùng dao , có mác dùng mác , mỗi người dân là một người lính , mỗi thước đất là một chiến hào , sẵn sàng hi sinh bảo vệ nền độc lập cho Tổ quốc ! Đọc xong rồi , lão Ba Ngù lẳng lặng bước đến chỗ móc áo lấy cái áo bà ba đen của lão giũ giũ mấy cái. |
Ha... ha... mỗi thước đất là một chiến hào , mỗi người dân là một chiến sĩ mà ! Chắc nó đem bắn mình ở ngoài mé sông kia. |
Anh bảo , bạn bè cùng chiến hào chiến đấu. |
Tớ nói bạn là bạn tri kỷ , bạn chiến hào ấy chứ. |
Hãy đứng trong chiến hào của đời mà bắn ! Sương dày nên đạn chưa căng. |
Đặc biệt , đối với lực lượng vũ trang Quân khu I Quân đội Hoàng Gia Campuchia , là người bạn cùng cchiến hàocủa Quân Tình nguyện Việt Nam càng không bao giờ quên được công lao to lớn của toàn thể cán bộ , chiến sĩ quân tình nguyện Việt Nam từng chia ngọt , sẻ bùi trong chiến tranh gian khổ , cùng chống kẻ thù chung để giành đến thắng lợi hoàn toàn ngày hôm nay. |
* Từ tham khảo:
- chiến khu
- chiến lợi phẩm
- chiến luỹ
- chiến lược
- chiến lược quân sự
- chiến mã