chiến mã | dt. Ngựa-trận, ngựa cỡi hoặc chở-chuyên chiến-cụ. |
chiến mã | dt. Ngựa dùng cho việc chiến đấu, trận mạc. |
chiến mã | dt (H. mã: ngựa) Ngựa chiến: Các chiến sĩ Tây-sơn, thúc chiến mã xông lên. |
Cứ khoảng sáu giờ sáng , không kể ngày nắng hay mưa , chị Mai (quê Thanh Hóa) lại lôi con cchiến mãra khỏi khu nhà trọ ở Cầu Diễn (Bắc Từ Liêm , Hà Nội) bắt đầu ngày làm việc. |
Bên cạnh kiến thức , kỹ năng cơ bản về những chuyến đi và các cung đường hiểm trở , phượt thủ cần chăm sóc thật tốt cho cchiến mãcủa mình để có thể dễ dàng lướt trên mọi chặng đường dài. |
Chủ đề về cách bảo dưỡng cchiến mãthu hút sự chú ý của đông đảo phượt thủ. |
Ngoài trang bị cho cchiến mãmột vẻ ngoài thật ngầu và chất , bạn cần đảm bảo xe được bảo trì thường xuyên , trong đó chọn nhớt thích hợp là rất quan trọng. |
Từ những thông tin trên , các chàng trai có thể hiểu hơn cchiến mãmình để vững tay lái chinh phục mọi cung đường phượt. |
Cuối cùng là cchiến mãChevrolet Colorado , một mẫu xe trẻ nhất tham gia vào phân khúc bán tải cạnh tranh khốc liệt hiện nay. |
* Từ tham khảo:
- chiến quả
- chiến sĩ
- chiến sĩ quyết thắng
- chiến sĩ thi đua
- chiến sử
- chiến sự