chiến quả | dt. Kết quả thu được trong chiến đấu: chiến quả thật to lớn o khuếch trương chiến quả. |
chiến quả | dt (H. quả: kết quả) Kết quả thu được trong chiến đấu: Kiên quyết bảo vệ chiến quả của cuộc Cách mạng tháng Tám (PhVĐồng). |
Nếu ngày ấy , HLV Wenger không có lời khuyên giúp bầu Đức "thức tỉnh" , bóng đá Việt Nam hiện tại có thể vẫn chìm trong khó khăn , tiếp tục "xây nhà từ nóc" và không sở hữu những cchiến quảđáng nhớ như bây giờ. |
* Từ tham khảo:
- chiến sĩ quyết thắng
- chiến sĩ thi đua
- chiến sử
- chiến sự
- chiến tản
- chiến thắng