chiến sự | dt. Việc giặc-giã, đánh-đập giết-chóc nhau ngoài mặt trận. |
chiến sự | dt. Việc chiến đấu, giao tranh giữa lực lượng vũ trang hai bên: theo dõi chiến sự o vùng có chiến sự. |
chiến sự | dt (H. sự việc) Sự việc xảy ra trong chiến tranh: Theo dõi tình hình chiến sự. |
chiến sự | dt. Những sự xảy ra ngoài mặt trận, chiến-tranh. // Chiến-sự Triều-tiên. |
chiến sự | d. 1. Toàn thể những hoạt động bao gồm những cuộc chuyển quân, những công tác bố trí lực lượng và những trận đánh nhằm một mục tiêu nhất định (chiếm hoặc giữ một vị trí, tiêu diệt địch, phá vòng vây...). 2. Quá trình diễn biến của các trận đánh: Chiến sự vẫn tiếp tục. |
Nơi bờ sông , người ta chờ gọi thuyền mua thuyền bán , và lúc nào cũng có thể nghe được tin tức chiến sự nhiều nơi của khách tứ phương trên những con thuyền từ khắp chốn đi qua. |
Mấy hôm nay , ở đây , mình đã thấy tình hình chiến sự khá căng. |
Nên cho những người ở chiến trường hiểu và những người sắp ra chiến trường hiểu cụ thể về tình hình chiến sự. |
Không thể nào quên... 12/5/72 Mấy ngày nay , tình hình chiến sự căng thẳng hơn nhiều Hà Nội liên tiếp bị bắn phá. |
Kashmir có đúng là thiên đường trần gian như lời đồn đạỉ Cảm giác khi ở trên dãy Himalaya sẽ thế nàỏ chiến sự vùng Trung Đông liệu có làm mất đi vẻ huyền bí của nơi này không ? Một tình yêu đẹp , một công việc ổn định , những người bạn tốt chưa đủ để tôi từ bỏ khao khát khám phá những mảnh đất xa lạ nơi mà tôi chưa từng đặt chân tới. |
Tôi chẳng biết tình hình chiến sự ở Trung Đông thế nào chứ ở đây , Asher người Do Thái và Jehad người Palestine vẫn thân thiết với nhau lắm. |
* Từ tham khảo:
- chiến thắng
- chiến thuật
- chiến thuật cách mạng
- chiến thuyền
- chiến thư
- chiến thương