chiến thuật | dt. Thuật chiến-tranh, cách hành-quân // Mưu-mô, thủ-đoạt để đoạt kết-quả theo chiến-lược vạch sẵn. |
chiến thuật | - I d. 1 Cách đánh trong từng trận. Chiến thuật phục kích. Chiến thuật lấy ít đánh nhiều. 2 Bộ phận của nghệ thuật quân sự, nghiên cứu quy luật, phương pháp chuẩn bị và tiến hành chiến đấu. Nắm vững chiến thuật. 3 Cách xử lí các tình huống trong thi đấu thể thao, để đạt thành tích cao nhất. Nâng cao trình độ chiến thuật. 4 (cũ). Sách lược. Chiến lược và chiến thuật cách mạng. - II t. Thuộc về , phục vụ chiến thuật. Không quân chiến thuật. |
chiến thuật | I. dt. 1. Lí luận và thực tiễn chuẩn bị và thực hành trận chiến đấu ở cấp phân đội, binh đội và binh đoàn. 2. Phương pháp tác chiến. 3. Cách xử lí tình huống đấu pháp trong thi đấu thể thao: chiến thuật của trận đấu bóng. II. tt.Có tính chất chiến thuật, thuộc về chiến thuật: không quân chiến thuật. |
chiến thuật | dt (H. thuật: cách làm ăn) 1. Bộ phận của chiến lược quân sự gồm kế hoạch tổ chức và phương pháp chiến đấu: Xác định đúng đắn quan hê hữu cơ và tác động qua lại giữa chiến lược chiến dịch và chiến thuật (VNgGiáp) 2. Phương pháp chiến đấu: Chiến thuật đánh cứ điểm nhỏ (VNgGiáp) 3. Cách đối phó trong một tình huống tranh đấu: Tôi vẫn cứ nằm yên, hắn liền thay chiến thuật (Tố-hữu). tt Thuộc về chiến thuật: Máy bay chiến thuật. |
chiến thuật | dt. Thuật, lối sắp đặt chiến-trận để đánh. // Chiến-thuật du-kích. |
chiến thuật | d. 1. Bộ phận của chiến lược quân sự gồm những kế hoạch tổ chức để thực hiện chiến lược: Chiến thuật du kích. 2. Bộ phận của chiến lược chính trị gồm những phương pháp, hình thức tổ chức và khẩu hiệu đấu tranh để thực hiện chiến lược: Chiến thuật cách mạng. |
Nhưng thực ra anh ấy muốn nói gì ? Muốn khuyên ta thế nào ? Tình yêu ? Đam mê của tuổi trẻ ? Nhan sắc ? Kinh nghiệm ? Sự tính toán trầm tĩnh ? Anh ấy không tin ta đem quân xuống chiếm An Thái vì điều lợi về chiến thuật ? Nhưng sự thực vì sao ta hăng hái dấn sâu vào cuộc phiêu lưu kỳ thú đó ? Vì đâu ? Ta có dối lòng ta hay không ? Những gì ta nói với anh ấy chỉ là cái lý đến sau. |
Lại một cánh khác từ Sài Gòn , Huế được điều ra thế chân vùng chiến thuật I , trước phút bước vào tử địa , bao giờ cũng có tâm trạng coi như đời đến đây là chấm dứt. |
Dạo đó hàng giải khát ở Huế bắt đầu phát triển , mà vỏ hộp , vỏ chai ở ngoài vùng chiến thuật I này lại nhiều vô kể. |
Một buổi sáng , đại tá Jon rít , cố vấn tư lệnh vùchiến thuật^.t Một đi kiểm tra mặt trận Khe Sanh , trên đường về Huế đã dừng nghỉ ở Đông Hà. |
Quả nhiên , chiến thuật của mẹ có tác dụng. |
Vậy nên rất cần chiến thuật. |
* Từ tham khảo:
- chiến thuyền
- chiến thư
- chiến thương
- chiến tích
- chiến tranh
- chiến tranh bảo vệ tổ quốc xã hội chủ nghĩa