chiến khu | dt. Khu-vực có giặc // (R) Bưng-biền, khu-vực ẩn-núp của quân-đội cách-mạng để chống với chánh-quyền hoặc của chánh-quyền hợp với dân-chúng kháng-chiến với kẻ xâm-chiếm: Lập chiến-khu. |
chiến khu | - dt. (H. khu: khu vực) 1. Khu vực có chiến tranh: Đêm nay gió rét trăng lu, rôn nghe tiếng cuốc chiến khu phá đường (Tố-hữu) 2. Đơn vị hành chính kháng chiến của ta trong chiến tranh chống Pháp: Tỉnh Phú-thọ hồi đó thuộc chiến khu 10. |
chiến khu | dt. 1. Khu vực tác chiến rộng lớn, có ý nghĩa chiến lược. 2. Căn cứ địa: trở lại chiến khu Việt Bắc. |
chiến khu | dt (H. khu: khu vực) 1. Khu vực có chiến tranh: Đêm nay gió rét trăng lu, rôn nghe tiếng cuốc chiến khu phá đường (Tố-hữu) 2. Đơn vị hành chính kháng chiến của ta trong chiến tranh chống Pháp: Tỉnh Phú-thọ hồi đó thuộc chiến khu 10. |
chiến khu | dt. Khu-vực chiến-tranh. |
chiến khu | d. 1. Khu vực chiến tranh. 2. Đơn vị quân sự và hành chính của nước Việt Nam trong thời kháng chiến: Chiến khu Mười; Chiến khu Năm. |
Một ngày thu non sông chiến khu về. |
Ông và Hà thân nhau từ Bốn sáu , khi gặp ở chiến khu. |
Ông và Hà thân nhau từ Bốn sáu , khi gặp ở chiến khu. |
Từ năm 1955 , nhiều biệt thự của chủ di cư vào Nam trở thành tài sản nhà nước và nó được phân cho nhiều cán bộ từ chiến khu về , cán bộ tập kết , người một phòng , người hai phòng , lại có phòng ngăn bằng cót cho hai người. |
Ngày 10 10 1954 , hàng vạn bộ đội , cán bộ , công nhân từ chiến khu hân hoan trở về , để ổn định cuộc sống rất nhiều trong số đó đã đưa vợ con và cha mẹ họ ở quê ra Hà Nội khiến thành phố đông đúc. |
Nguyên nhân do cán bộ , chiến sĩ từ chiến khu về rồi người thân của họ từ quê ra đoàn tụ chưa quen với giao thông đô thị. |
* Từ tham khảo:
- chiến luỹ
- chiến lược
- chiến lược quân sự
- chiến mã
- chiến phí
- chiến quả