chiến lược quân sự | Tổng thể những phương châm và biện pháp quân sự có tính toàn cục, bao gồm xây dựng kế hoạch và tiến hành chiến tranh cùng những hoạt động tác chiến ở quy mô chiến lược. |
"The X file of History" là một fanpage cung cấp những thông tin không được trình bày kỹ càng trong sách giáo khoa từ những trận chiến thời cổ , phân tích cchiến lược quân sựcủa các trận đánh thời Ngô , Đinh , Lý , Trần , Lê đến những bài viết phân tích về các nhân vật lịch sử vô cùng kỹ lưỡng. |
Dải đất này đã được các nhà cchiến lược quân sựtừ thời phong kiến coi là cổ họng giữa Bắc , Nam (Đại Nam nhất thống chí) nên bao cuộc hành quân thần tốc vào Nam hay ra Bắc vẫn âm vang mặt đất nơi này. |
Báo cáo này được soạn ra sau một cuộc hội thảo kéo dài 2 ngày vào năm ngoái giữa các sĩ quan quân đội , cựu sĩ quan và các viện nghiên cứu cchiến lược quân sự. |
Và nếu mắc mưu , họ thậm chí còn có thể thay đổi cả cchiến lược quân sự. |
chiến lược quân sựcủa Mỹ trong thời gian tới chắc không có gì thay đổi , nhất là vai trò một quân đội mạnh nhất thế giới , có sức ảnh hưởng lớn. |
Chính quyền mới của Mỹ trong thời gian tới sẽ phải xem xét lại cchiến lược quân sự, và chiến lược hạt nhân của họ cũng phải thay đổi cho phù hợp tình hình mới. |
* Từ tham khảo:
- chiến phí
- chiến quả
- chiến sĩ
- chiến sĩ quyết thắng
- chiến sĩ thi đua
- chiến sử