chiến lợi phẩm | dt. Khí-giới, quân-nhu chiếm-đoạt của địch khi đánh thắng. |
chiến lợi phẩm | dt. Vật thu được của địch trong các trận chiến đấu, trong chiến tranh: thu được nhiều chiến lợi phẩm của địch. |
chiến lợi phẩm | dt (H. lợi: lợi; phẩm: vật phẩm) Những vật lấy được của quân địch trong lúc chiến tranh: Sau chiến thắng Đông-khê, ta thu được nhiều chiến lợi phẩm. |
chiến lợi phẩm | dt. Vật phẩm lấy được trong lúc chiến-thắng. |
chiến lợi phẩm | d. Những vật bắt được của quân địch trong lúc chiến thắng. |
Chuyến đánh Quảng Nam lần này ta thu được nhiều chiến lợi phẩm hơn kỳ ra Quảng Ngãi năm trước. |
Người nào cũng cho thuộc hạ tom góp chiến lợi phẩm trong vùng của mình đem xuống ghe , định chở về đây làm của riêng. |
Julia da trắng tóc vàng là chiến lợi phẩm hoàn hảo cho mục đích này. |
Chúng tôi rời nhà hàng với chiến lợi phẩm , cảm giác như một băng đảng tội phạm. |
Ông huấn luyện quân đội rất có kỷ luật , đối đãi tướng hiệu tực như người nhà , cùng đồng cam cộng khổ với binh sĩ , cho nên quân đi tới đâu , không ai dám chống ; tất cả chiến lợi phẩm thu được đều sung vào kho quân , coi của cải như không , là bậc danh tướng của một thời vậy. |
Công kênh chiến lợi phẩm giờ còn đóng đinh bên đầu giường. |
* Từ tham khảo:
- chiến lược
- chiến lược quân sự
- chiến mã
- chiến phí
- chiến quả
- chiến sĩ