chiến hữu | dt. Bạn cùng chiến-đấu ngoài mặt trận // (R) Bạn cùng tranh-đấu cung một lý-tưởng. |
chiến hữu | - dt. Bạn chiến đấu; cũng dùng để chỉ những người cộng sự thân thiết với nhau: Hai người là chiến hữu của nhau. |
chiến hữu | dt. Bạn chiến đấu; cũng dùng để chỉ những người cộng sự thân thiết với nhau: Hai người là chiến hữu của nhau. |
chiến hữu | dt (H. hữu: bè bạn) Bạn cùng chiến đấu với mình: Hai anh em đồng thời lại là hai chiến hữu. |
Bạn bè chiến hữu có ở khắp nơi , tin chắc họ không quên lãng chúng ta. |
Cho đến bây giờ trong tay trưởng đảng Quản nhọn chỉ còn bốn chiến hữu với một vài cơ sở chứa chấp. |
Nhưng hiện nay thất thế , chiến hữu tan tác cả. |
Đây là những chiến hữu tin cậy đã từng sống chết với tôi trước đây. |
Trách chi dạo nọ dám cùng Mèo trắng xông pha vào đó , định sát phạt đảng Mũ đen chăng? Nhưng thôi , trăm nghe không bằng một thấy , luật giang hồ ở đâu cũng vậy , tôi đề nghị anh em Ngũ hổ bàn lại lần nữa xem có thể kết nạp nhị vị hảo hán này không? Mèo trắng hiu hiu mắt : Giả sử tụi tôi thấy sức mình không kham nổi , phận hèn không dám kết thân với nhị vị hảo hán lừng danh này , thì đại ca tính saỏ Thái Lưỡng cười nửa mép : Nếu vậy thì Lưỡng tôi buộc phải xin chia tay anh em để đượchiến hữuhiến hữu của mình chia bùi sẻ ngọt... Đám Ngũ hổ bỗng ồn lên : Ồ , nghĩa là các người định lập hội riêng? Chúng mày định chiếm đất này hứ? Thực là nuôi ong tay áo... Tấn xồm đứng phắt dậy , khạc khạc mấy tiếng rồi vung tay ra : Đã nói đến luạt thì cứ xin phải xử theo luật. |
Những chiến hữu của tôi đã thấm mệt. |
* Từ tham khảo:
- chiến lợi phẩm
- chiến luỹ
- chiến lược
- chiến lược quân sự
- chiến mã
- chiến phí