chiến hàn | đgt. Lên cơn rét run và vã mồ hôi rồi khỏi bệnh, do chính khí trung có hư suy nhưng vẫn đủ sức chiến thắng tà khí, đẩy nó ra ngoài, theo đông y. |
Hai thủy quân lục cchiến hànQuốc và hai dân thường thiệt mạng. |
Tàu cchiến hànQuốc phóng tên lửa trong một cuộc tập trận năm 2015 Ảnh : AFP Hải quân Hàn Quốc ngày 5.9 tập trận bắn đạn thật quy mô lớn tại vùng biển phía đông nước này , được cho là nhằm đáp trả việc CHDCND Triều Tiên thử hạt nhân. |
Lực lượng thủy quân lục cchiến hànQuốc ngày 6/9 đã tiến hành cuộc tập trận rầm rộ trên đảo Baengnyeong sát biên giới Triều Tiên trong bối cảnh căng thẳng trong khu vực ngày càng có xu hướng tăng cao sau vụ thử hạt nhân của Bình Nhưỡng. |
Lực lượng thủy quân lục cchiến hànQuốc ngày 6/9 đã tiến hành cuộc tập trận rầm rộ trên đảo Baengnyeong , khu vực nằm sát Đường Giới hạn Phía Bắc (NLL) ngăn cách giữa Triều Tiên và Hàn Quốc. |
Ngày nay , Lực lượng Thủy quân Lục cchiến hànQuốc (ROKMC) có tổng cộng 29.000 binh sĩ được chia thành 2 sư đoàn và 1 lữ đoàn. |
Cách họ thường làm là triển khai quân qua đường biển : năm 1975 , lực lượng thủy quân lục cchiến hànQuốc có 20 tàu đổ bộ (trong đó 8 tàu có thể chở xe tăng) và 60 tàu quân sự các loại. |
* Từ tham khảo:
- chiến hữu
- chiến khu
- chiến lợi phẩm
- chiến luỹ
- chiến lược
- chiến lược quân sự