bòn bon | dt. (thực) Loại cây ăn trái, cao đến 20m., lá kép lẻ, hoa đực và cái riêng, trái tròn trổ thành chùm dính liền quanh cuống dài, có năm múi, năm vách ngăn, mỗi múi có cơm ngọt, trong, hột mềm, vỏ trái trắng mốc (Lasnium domesticum). // Kẹo viên (bonbon). |
bòn bon | dt. 1. Cây ăn quả, lá kép lẻ, quả tròn thành chùm, có năm múi, năm vách ngăn, cùi ngọt: trồng bòn bon. 2. Quả bòn bon và các sản phẩm làm từ thứ quả này: mua bòn bon o ăn bòn bon. 3. Kẹo viên tròn nhỏ: kẹo bòn bon. |
bòn bon | dt. Kẹo viên tròn. |
Không khó để mua được bobòn bonhái ở các sạp trái cây hay hệ thống cửa hàng tiện lợi với giá 55.000 70.000 đồng/kg , măng cụt 60.000 75.000 đồng/kg hoặc táo Trung Quốc từ 20.000 25.000 đồng/kg , lê 20.000 26.000 đồng/kg , đào trên dưới 20.000 đồng/kg. |
Nào là chôm chôm , măng cụt , sầu riêng , vú sữa , xoài cát , mít , bobòn bon cam sành , nhãn , quýt đều trĩu quả , ngọt lành. |
* Từ tham khảo:
- bòn bọt
- bòn chài
- bòn đãi
- bòn gio đãi sạn
- bòn hòn
- bòn mót