bòn đãi | đt. Dùng đủ cách để thâu góp cho nhiều: Bòn tro đãi trấu. |
bòn đãi | đgt. Bòn, chắt góp từ những cái rất nhỏ: bòn đãi từng chút nguyên vật liệu. |
bòn đãi | đgt Gạn lọc từng li từng tí: Hỏi chuyện các bô lão xem còn bòn đãi thêm được tí gì về thời cụ Đề Thám (NgTuân). |
bòn đãi | đt. 1. Sàng đãi không bỏ sót lại chút nào. 2. ngb. Keo-kiết. |
bòn đãi | Dùng cách mà thu nhặt lấy, không bỏ một tí nào: Bòn tro đãi sạn. |
* Từ tham khảo:
- bòn gio đãi sạn
- bòn hòn
- bòn mót
- bòn như Định Công bòn vàng
- bòn nơi khố rách, đãi nơi quần hồng
- bòn rút