bòn mót | đt. Lượm-lặt, thu-nhặt thật kỹ, không bỏ sót tí nào: Bòn-mót quá, mất tư-cách người lớn cả. |
bòn mót | đgt. Bòn từng ti chút, không để sót lại: bòn mót từng hạt lúa, củ khoai. |
bòn mót | đt. Thu lượm của rơi rớt. Ngb. Bòn-đãi. |
bòn mót | Thu nhặt lấy từng li từng tí, không bỏ sót tí nào: Ăn bòn ăn mót. |
Chú nghĩ , hồi đó cứ nghe tiếng cột chèo của tụi nó đập đầu anh em mình , tui hỏi chú liệu tui có ngủ đặng không? Mà tui lại không có mắt , tui còn làm gì được ngoài cái việc bbòn mótgạo để dành , đêm đêm lóng tai nghe coi có chú nào về không , để quờ quạng bưng thúng gạo đưa mấy chú. |
* Từ tham khảo:
- bòn như Định Công bòn vàng
- bòn nơi khố rách, đãi nơi quần hồng
- bòn rút
- bòn táy
- bòn tro đãi trấu
- bỏn xẻn