bòn chài | đgt. Bòn lấy của người khác một cách mưu mánh nói chung: bòn chài các gã đàn ông dại gái. |
Biết tôi cho ba mẹ mình bất cứ thứ gì , vợ tôi bắt đầu chì chiết : Nhà này là của bên ngoại cho , đất này cũng thế... mày làm được cái gì , nhà mày cho được cái gì mà bobòn chài |
* Từ tham khảo:
- bòn đãi
- bòn gio đãi sạn
- bòn hòn
- bòn mót
- bòn như Định Công bòn vàng
- bòn nơi khố rách, đãi nơi quần hồng