bàn chân | dt. (thể): Bộ-phận cuối của cùng của cái chân người và chân một vài loại-thú đi được hai chân như khỉ, gấu, tà ra và phẳng để đi đứng cho vững. |
bàn chân | dt. Phần cuối của chân để đỡ thân khi đi đứng: đứng vững trên đôi bàn chân o gan bàn chân. |
bàn chân | dt Phần cuối chi dưới giẫm lên mặt đất: Theo vết bàn chân trên cát. |
bàn chân | dt. Phần cuối ống chân có mặt phẳng để bước đi. |
bàn chân | d. Phần cuối chi dưới, giẫm lên mặt đất. |
Nàng phải dển hai bbàn chânđể tránh bớt sức nóng của sân đất nện. |
Bốn bbàn chânvẫn bước đều đều... Chàng nghĩ nếu có lúc đó ngừng lại thì Loan sẽ cũng theo chàng ngừng lại ; chàng sẽ đưa cánh tay đỡ lấy Loan và miệng chàng sẽ nói câu mà chàng vẫn thầm nhủ với Loan đã bao lần trong giấc mơ : Anh sẽ yêu em trọn đời. |
Nhưng đến lúc nhìn xuống thấy mũi giầy của mình bị bbàn chânđầy bùn của người kia làm bẩn be bét , thì chàng ta không giữ nổi giận được nữa. |
Một người gánh nước đi ngang qua , nước bắn vào bbàn chânlàm chàng giật mình. |
Bây giờ Dũng mới để ý đến giọng thanh tao của vị sư nữ , đến đôi bàn tay xinh xắn , trắng trẻo đương nhẹ nhàng xếp lại mấy phẩm oản , và đôi bbàn chânnhỏ nhắn trong dép da mộc mạc. |
Bỗng Mai rùng mình , thấy hai bbàn chântê buốt. |
* Từ tham khảo:
- bàn chin
- bàn chông
- bàn cờ
- bàn cuốc
- bàn dao
- bàn dân thiên hạ