thù địch | dt. X. Cừu-địch. |
thù địch | - Kẻ thù. |
thù địch | I. dt. Kẻ thù chống đối lại một cách quyết liệt: coi nhau như thù địch o những kẻ thù địch. II. đgt. Chống đối lại một cách quyết liệt, muốn tiêu diệt lẫn nhau: hành động thù địch o có thái độ thù địch lẫn nhau. |
thù địch | tt (H. thù: kẻ thù; địch: chống lại) Chống đối gay gắt: Hành động thù địch; Thế lực thù địch. |
thù địch | dt. Kẻ cừu-thù. |
Tôi hiểu , đó là sự chịu đựng và nhẫn nhục lâu ngày bị tích lũy lại , cồn cào và sôi bỏng , nhưng trước nỗi sợ bị trừng phạt , nó không dám phát lộ ra , chỉ biến dạng thành mối căm ghét sâu cay , chồng chất và thù địch. |
Hồi đó những phần tử thù địch chống đối lưu manh xã hội đa số dạt theo đám di tản vào phía trong. |
Còn bây giờ cả miền Nam đều được giải phóng , không còn "lãnh địa" riêng cho lực lượng thù địch ẩn náu , chúng tản ra và vật vờ trên hầu khắp các địa bàn. |
Cảnh tắt lửa tối đèn có nhau bỗng dưng thành thù địch. |
Trong đó đối với Hội nghị APEC , tập trung tuyên truyền đấu tranh phản bác các luận điệu sai trái , tthù địch, xuyên tạc về tình hình KTXH , xuyên tạc đường lối phát triển KTXH đối ngoại và hội nhập quốc tế của Đảng , Nhà nước ta ; Đối với việc đánh dấu chẳng được 20 năm tham gia ASEN của Việt Nam , tập trung tuyên truyền ý nghĩa cộng đồng ASEN là nhân tố quan trọng đối với hòa bình , ổn định và hợp tác vì sự phát triển khu vực , mang lại lợi ích thiết thực cho từng nước thành viên ; hỗ trợ đắc lực cho việc triển khai chính sách đối ngoại độc lập tự chủ , đa dạng hóa , đa phương hóa , hội nhập khu vực của Đảng và Nhà nước. |
Còn những thông tin , phát ngôn sai trái , lệch lạc với chủ trương , đường lối của Đảng và Nhà nước không chỉ gây nhiễu thông tin xã hội , mà còn phương hại đến an ninh tư tưởng văn hóa của quốc gia , từ đó tạo thêm cớ cho các thế lực tthù địchđẩy mạnh chiến lược "diễn biến hòa bình" chống phá cách mạng nước ta ngày càng ráo riết , xảo quyệt hơn. |
* Từ tham khảo:
- thù hằn
- thù khích
- thù lao
- thù lù
- thù nghịch
- thù oán