thù lù | dt. Loại cây có trái tròn-tròn, đầu hơi nhọn: Trái thù-lù. // tt. Tròn-tròn và hơi nhọn đầu: Ngón tay thù-lù, đầu gậy thù lù. |
thù lù | - Nh. Lù lù: Đống quần áo thù lù ở giữa giường. |
thù lù | tt. Có hình khối to tròn nổi rõ hẳn lên, đập vào mắt: Đống đất đá nằm thù lù giữa đường. |
thù lù | tt Đầy trước mắt: Đống quần áo thù lù trên giường. |
thù lù | tt. Nói cái gì có vẻ to lớn, kềnh càng: Một đống cát thù lù. |
Phơi xong lũ quần áo , Quế ra bể nước rửa mớ rau cần , liếc thấy đống thù lù ở đấy. |
* Từ tham khảo:
- thù oán
- thù tạ
- thù tạc
- thù tiếp
- thù trong giặc ngoài
- thù tử