thù ghét | đt. Thù rồi ghét người (dầu người ấy có chỗ đáng thương). |
thù ghét | đgt. Căm ghét sâu sắc: không thù ghét gì nhau o Hai nhà thù ghét nhau. |
thù ghét | đgt Căm thù và không ưa: Thù ghét kẻ đã làm hại gia đình mình. |
Chị bé mua bánh ở đâu ? Bánh này ăn ngon lắm phải không , chị bé ? Sao hôm nay chị bé mới về ? Chẳng đứa nào có vẻ tthù ghétnàng. |
Nàng tin lời bà Tuân là thực thà ; và trước kia vì mợ phán đánh mắng , nàng đem lòng thù ghét bà , thì nay được bà an ủi , nàng lại như có chút cảm tình với mợ phán. |
thế mà bây giờ sự hy sinh của nàng đã không có kết quả gì tốt , lại còn cho hai bên cha mẹ thù ghét nhau. |
Giấy chứng của đốc tờ , lời khai sự thực của con sen đúng với lời khai sự thực của bị cáo nhân , đã tỏ ra một cách rõ ràng rằng , những lời khai khác hẳn nhau của gia nhân người thiệt mạng toàn là những lời vu khống vì thù ghét. |
" Tôi vừa nói đến chữ thù ghét , và nếu tôi không lầm , thì lúc nãy ông chưởng lý cũng nói rằng cả nhà ghét Thị Loan. |
Có một mình chàng tính tình mọi rợ , thù ghét đàn bà , con gái thì chàng cho là Thu cố ý làm ra thế , chứ trai gái các nhà tử tế ngày nay người ta bắt tay nhau thì đã sao ? Bỗng Chương lại cười. |
* Từ tham khảo:
- thù khích
- thù lao
- thù lù
- thù nghịch
- thù oán
- thù tạ