thù lao | đt. Đền-đáp công lao: Việc xong rồi, nên thù-lao người ta; tiền thù lao. |
thù lao | - I đg. Trả công để bù đắp vào lao động đã bỏ ra. Có chế độ thù lao thích đáng. - II d. Khoản tiền trả . Thanh toán thù lao. Hưởng thù lao. |
thù lao | I. đgt. Trả công bằng tiền, của để đền bù lại công sức cho người đã làm việc gì cho mình: sẽ thù lao xứng đáng sau khi làm xong. II dt. Tiền công: trả thù lao o hưởng thù lao rất hậu. |
thù lao | đgt (H. thù: báo đền; lao: vất vả) Đền bù lại sự vất vả: Thù lao cho người đã khuân vác giúp mình. dt Món tiền đền công khó nhọc: Trả thù lao cho người đã làm giúp. |
thù lao | đt. Đền-đáp công lao khó nhọc. |
Đây là số điện thoại của tôi , đây là thù lao của anh... Chị nói với tay xe ôm. |
Còn trai trên gái dưới phải thêm thù lao , lỡ chồng chị có đánh tôi còn mua dầu trị thương chứ. |
Mỗi tuần , em dạy khoảng 15 tiết , nhận tthù lao25.000 đồng cho mỗi 45 phút đứng lớp. |
Một phiên xử diễn ra ở quận Hai Bà Trưng , chi phí 200 triệu đồng , phiên còn lại do TAND quận Nam Từ Liêm mở , tthù lao300 triệu đồng. |
Cơ chế hoạt động của Ban kiểm soát : Theo mô hình QTDN 2 cấp , Ban kiểm soát do chủ sở hữu thành lập , trả ththù lao thực hiện chức năng kiểm soát hoạt động của HĐQT , Ban điều hành nhằm bảo vệ quyền lợi của chủ sở hữu. |
Quy định mới về khung tthù laodịch vụ đấu giá tài sản. |
* Từ tham khảo:
- thù nghịch
- thù oán
- thù tạ
- thù tạc
- thù tiếp
- thù trong giặc ngoài