thù nghịch | đgt. Chống đối vì sự tồn tại, sống còn: những kẻ thù nghịch. |
thù nghịch | đgt (H. thù: cừu địch; nghịch: chống lại) Chống lại một cách gay gắt: Hai người đó thù nghịch nhau. |
Làm thế nào đây ? Chính câu hỏi này là khởi điểm của biết bao nhiêu rắc rối , phân tranh , thù nghịch. |
Suốt nửa năm nay chúng ta phải luôn luôn đối phó với hai lực lượng thù nghịch , một từ phía Gia Định đánh ra , hai từ Phú Xuân đánh vào. |
Qua ông Thăng , LS Thiệp cũng biết được thêm là trong buồng giam chung ba nhân vật ấy là không có sự ganh ghét tthù nghịchnào cả. |
Hành động của Lý Tống do còn ý tưởng tthù nghịchvới Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam. |
Trong lúc nhiều người Syria đang tận hưởng tình hình tương đối yên tĩnh của cuộc ngừng bắn , sự yên lặng đã bị phá vỡ bởi nhiều vụ không kích hôm Chủ nhật ; một ngày sau khi thỏa thuận chấm dứt tthù nghịchcó hiệu lực. |
Trong lúc nhiều người Syria đang tận hưởng tình hình tương đối yên tĩnh của cuộc ngừng bắn , sự yên lặng đã bị phá vỡ bởi nhiều vụ không kích hôm Chủ nhật ; một ngày sau khi thỏa thuận chấm dứt tthù nghịchcó hiệu lực , VOA cho biết. |
* Từ tham khảo:
- thù tạ
- thù tạc
- thù tiếp
- thù trong giặc ngoài
- thù tử
- thù ứng