thể lệ | dt. Cách-thức quy-định: Theo thể-lệ hiện-hành. |
thể lệ | - d. Những điều quy định chung về cách thức làm một việc nào đó (nói tổng quát). Thể lệ bầu cử. |
thể lệ | dt. Quy định chung về cách thức làm việc: thể lệ bầu cử o thể lệ thi đấu o làm không đúng các thể lệ đã ban hành. |
thể lệ | dt (H. thể: cách thức; lệ: lề lối qui định) Điều qui định đã đặt ra để mọi người theo: Quân đội ta phải nghiêm chỉnh chấp hành mọi qui định, thể lệ, chính sách của Nhà nước (Văn Tiến Dũng). |
thể lệ | dt. Cách-thức, lề-lối. |
thể lệ | Cách-thức, lề-lối: Thể-lệ lập-hội. |
Nếu theo thể lệ nặng , làm sao gánh vác nổi. |
Cuối cùng , chúng nó bắt Người phải nộp theo một thể lệ đặc biệt do chúng nó nghĩ ra là ' ;' ;ăn ngọn cho gốc ". |
Quỷ không ngờ Người đã bắt đầu có mưu kế mới chống lại mình nên cứ nêu đúng thể lệ như mùa trước : ' ;' ;Ăn ngọn cho gốc ". |
Nhưng ác nỗi , thể lệ đã quy định , chúng nó đành cứng họng không thể chối cãi vào đâu được. |
Sang mùa khác , Quỷ thay thể lệ mới là ' ;' ;ăn gốc cho ngọn' ;' ;. |
Nay định rõ thể lệ khoa thi , kỳ thi : Bắt đầu từ năm Thiệu Bình thứ 5 (1438) , thi hương ở các đạo , năm thứ sáu , thi hội ở sảnh đường tại kinh đô. |
* Từ tham khảo:
- thể lực
- thể lượng
- thể môn
- thể nào
- thể nghiệm
- thể nhân