thể môn | dt. C/g. Khải-hoàn-môn, cửa chào, cổng bài-trí mỹ-thuật để đón rước khách-quý, chức to. |
thể môn | - Cổng chào (cũ). |
thể môn | dt. Cổng chào: làm thể môn để đón quan. |
thể môn | dt (H. thể: màu sắc rực rỡ; môn: cổng) Cổng có màu sắc đẹp dựng lên ở giữa đường để đón chào: Nhân dân địa phương dựng thể môn để đón chào phái đoàn quốc tế. |
thể môn | Cửa chào: Làm thể-môn để đón quan. |
Cồng chính của ấp , xây bằng xi măng cốt sắt , là một cái thể môn kiểu Nhật Bản trên có đề bốn chữ nó tỏ rõ cái linh hồn ông chủ : Tiểu vạn trường thành. |
Đến hai giờ chiều , số người lĩnh chẩn còn độ vài ba trăm , thì phường nhạc binh với những bộ kèn đồng choáng lộn bước đến tề tựu trong sân ấp , lúc này , đã có thể môn bằng lá dừa , có treo đèn kết hoa , có hai bàn hương án mà những đồ vàng son trông thật uy nghi rực rỡ. |
* Từ tham khảo:
- thể nghiệm
- thể nhân
- thể nhiễm sắc
- thể nữ
- thể phách
- thể sợi