thể nghiệm | dt. Kinh-nghiệm bản-thân, việc chính mình đã từng-trải. |
thể nghiệm | - đg. Qua kinh nghiệm, qua thực tiễn mà xét thấy điều gì đó là đúng hay không đúng. Sự thể nghiệm của bản thân. Một đường lối đã được thể nghiệm là đúng. Cần thể nghiệm thêm một thời gian mới có thể kết luận. |
thể nghiệm | đgt. Đưa vào thực tiễn để xác nhận đúng hay sai: lớp học thể nghiệm o chương trình thể nghiệm o cần thể nghiệm thêm. |
thể nghiệm | đgt (H. thể: cách thức; nghiệm: chứng thực) Chứng minh bằng thực tế: Thể nghiệm bằng việc làm (PhVĐồng). |
Mặc dầu nông dân ta chưa đúc kết kinh nghiệm về mây mưa , sấm chớp nóng rét , lụt bão thành một bản thống kê có lý giải khoa học , nhưng ai cũng có thể nghiệm thấy rằng những năm được mùa nhãn , những năm ấy là năm nước lớn và bão lụt nhiều. |
Hãy thể nghiệm những điều linh cảm đi. |
Trong những giờ rỗi rãi , Nguyễn Minh Châu trò chuyện với họ , và từ đây ông đã tìm ra cảm hứng và tàì liệu để viết Lửa từ những ngôi nhà , nó chính là sự thể nghiệm đầu tiên của Nguyễn Minh Châu đối với đề tài mà về sau ông sẽ để công theo đuổi : cuộc sống của những con người bước ra từ chiến tranh. |
Đấy là một thể nghiệm nhằm sử dụng những tìm tòi của các bậc thầy văn xuôi hiện đại như M. |
Sau những thể nghiệm trong những năm đầu thế kỷ , nay là lúc xã hội Việt Nam chuyển hẳn sang mẫu hình hiện đại. |
Ban giám hiệu giao trách nhiệm cho Phó hiệu trưởng trực tiếp lên lớp dạy tthể nghiệmhướng mục tiêu đến người học , giáo viên dự giờ. |
* Từ tham khảo:
- thể nhiễm sắc
- thể nữ
- thể phách
- thể sợi
- thể tài
- thể tất