thể phách | dt. Thân và vía: Thác là thể-phách, còn là tinh-anh (K). |
thể phách | - Xác thịt và hồn vía: Thác là thể phách, còn là tinh anh (K). |
thể phách | - Thể: xác (hữu hình); phách: Chỉ những cái gì vô hình chỉ dựa vào thể xác mà tồn tại |
thể phách | dt. Thân xác của con người: Thác là thể phách còn là tinh anh (Truyện Kiều). |
thể phách | dt (H. thể: thân mình; phách: vía) Thân thể và hồn vía: Kêu rằng: Những đấng tài hoa, Thác là thể phách, còn là tinh anh (K); Những điều kiện nhất định để ảnh hưởng đến thể phách, tâm hồn (ĐgThMai). |
thể phách | dt. Thân-thể và hồn vía. |
thể phách | Thân và vía: Thác là thể-phách, còn là tinh-anh (K). |
Ngày 20/1/1974 Hoàng Sa thất thủ , thác là tthể pháchcòn là tinh anh. |
* Từ tham khảo:
- thể tài
- thể tất
- thể thải
- thể thao
- thể theo
- thể thống