thể thao | đt. C/g. Thể-tháo, luyện-tập thân-thể cho khoẻ-mạnh. // (thth) dt. Các môn chơi có điều-lệ quy-định vừa để tập-rèn thân-thể, vừa để tranh hơn kém về sức mạnh, sức mau-lẹ, óc tính-toán, sức bền-bỉ, dẻo-dai, v.v... tất-cả trong tinh-thần thượng-võ, như quần-vợt, túc-cầu, lội đua, đua xe đạp, v.v... // tt. Thượng-võ, anh-hùng, thành-thật: óc thể-thao, tinh-thần thể-thao. |
thể thao | - Sự tập dượt thân thể cho mềm dẻo khỏe mạnh, theo một cách thức nhất định, và thường biểu diễn trước công chúng. |
thể thao | dt. Các hình thức trò chơi, thi đấu để tập luyện, nâng cao sức khoẻ con người: Bóng đá là một môn thể thao được ưa thích o các hoạt động thể thao sôi nổi. |
thể thao | dt (H. thể: thân mình; thao: diễn tập) Sự tập dượt thân thể theo một cách thức nhất định và thường biểu diễn trước công chúng: Thể thao là một nhu cầu tất yếu, nó bổ sung cho thể dục (PhVĐồng). |
thể thao | bt. Các môn luyện-tập thân-thể. || Tinh-thần thể-thao. Nhà thể-thao. |
thể thao | Sự luyện-tập thân-thể. |
Các cô muốn tập thể thao thì nên đi lắm. |
Ồ ! Coi vậy chứ không phải vậy ! Còn nặng nhọc hơn tập thể thao nhiều anh ạ ! Minh lắc đầu , đáp lại : Tại anh sinh trưởng nơi giàu có... Văn vội gạt ngay : Kìa , sao bỗng dưng bạn tôi lại giở khoa ‘triết học ba xu’ làm gì vậy ? Anh tính giàu có mà làm gì ? Người giàu có vị tất đã sung sướng ! Như anh thì còn thiếu một thứ gì ? Có trí thức , có bụng tốt , lại có người bạn trăm năm hết sức khả ái. |
Sinh ra trong một gia đình với 24 anh chị em , lớn lên trong một nền văn hóa nơi phụ nữ không được đến trường , không được chơi thể thao , cô gạt bỏ những kỳ thị để theo đuổi đam mê của mình : chạy. |
Biết tôi thích chơi thể thao , Jong rủ tôi đi leo núi (rock climbing) với nhóm leo núi của anh. |
Ông tầm khoảng 40 50 tuổi , nước da đen sạm cháy nắng , khung người cứng cáp đúng kiểu dân chơi thể thao , phong cách hết sức quân sự. |
Không có giầy leo núi chuyên nghiệp , tôi leo bằng giầy thể thao thường. |
* Từ tham khảo:
- thể thống
- thể thức
- thể tích
- thể tình
- thể trạng
- thể trọng