thể trạng | dt. Trạng thái chung của cơ thể ngườihoặc súc vật: nâng cao thể trạng cho bệnh nhân. |
thể trạng | dt (H. thể: bản thân; trạng: tình hình) Tình hình sức khoẻ: Thể trạng bệnh nhân chưa cho phép anh ấy xuất viện. |
Bác sĩ khuyên Yên không nên có em bé , thể trạng Yên yếu , lại mắc bệnh tim bẩm sinh , cố tình sinh em bé có thể nguy hiểm đến tính mạng. |
Tôi kể về dòng đời mình , về hành trình lưu lạc , về một tâm hồn bơ vơ trên thể trạng hao mòn. |
Nếu muốn duy trì tthể trạngtốt và đạt thành tích cao , cầu thủ cần uống nhiều nước hơn bình thường , ngay cả khi không cảm thấy khát. |
BS. Nguyễn Minh Tuấn , người đã trực tiếp điều trị cho Châu chia sẻ : Dù đã tiến triển tốt lên rất nhiều song bệnh nhân vẫn còn cần phải tiến hành 1 ca phẫu thuật nữa để phục hồi đường tiêu hóa đang bị rò , nhưng do tthể trạngcòn yếu sau một nhiễm trùng toàn thân và tại chỗ quá nặng , em sẽ được chuyển về bệnh viện địa phương tiếp tục chăm sóc và nâng cao thể trạng để khoảng 3 6 tháng sau quay lại mổ. |
Phụ nữ mang thai : Với phụ nữ có thai , tthể trạngthiên về âm hỏa hư , nóng trong , hay táo bón , rêu lưỡi khô , miệng đắng. |
Có Không Bú đêm (22h 3h sáng) có thể ảnh hưởng đến sự phát triển trí não và tthể trạngcủa trẻ. |
* Từ tham khảo:
- thể vua thua tục dân
- thể xác
- thế
- thế
- thế
- thế