thể xác | - d. Phần vật chất của con người. |
thể xác | dt. Phần xác của con người: đau đớn về thể xác o bị chà đạp cả thể xác lẫn tâm hồn. |
thể xác | dt Phần vật chất của người ta, trái với phần tinh thần: Thể xác lớn mà lại đần. |
Chàng đã quen với đời sống mù loà , với mọi nỗi đau khổ dằn vặt cả thể xác lẫn tinh thần. |
Nàng có biết đâu là tâm hồn đi đôi với thể xác tương tự như tinh thần với vật chất vậy. |
Suốt nửa năm trời luôn làm việc quá sức , ăn uống kham khổ không đủ chất dinh dưỡng nên cả tinh thần lẫn thể xác của nàng đều sa sút có thể nói được là đến độ thậm tệ. |
Mệt nhọc quá , nỗi mệt nhọc thể xác đã thắng , chẳng bao lâu con ngủ thiếp đi. |
Với tớ , thể xác và tình cảm là hai thứ hoàn toàn khác nhau. |
Khóc vì đau đớn thể xác thì ít , mà vì cảm giác bất lực thì nhiều. |
* Từ tham khảo:
- thế
- thế
- thế
- thế
- thế chấp
- thế chẻ tre