thể trọng | dt. Trọng lượng cơ thể của người hoặc súc vật: tăng thể trọng cho đàn gia súc. |
thể trọng | dt (H. thể: thân mình; trọng: nặng) Sức nặng của thân thể: Anh ấy đương mong tăng thể trọng. |
Hơn nữa tthể trọngvà hình dáng cơ thể bên ngoài của trẻ nhỏ hơn nhiều so với người lớn , nếu sử dụng không đúng cách , rất dễ dẫn tới ngộ độc thuốc , ảnh hưởng đến sự tăng trưởng và phát triển của trẻ. |
Tỳ Bà Diệp kết hợp Bách Bộ có tác dụng tăng sản xuất INF γ là một kháng tthể trọngyếu của hệ miễn dịch , từ đó giúp tăng cường sứa khỏe đường hô hấp , giảm tần suất tái phát viêm hô hấp Hiện nay , Bảo Khí Nhi Plus là sản phẩm đã được nghiên cứu và ứng dụng thành công tinh chất của hai loại thảo dược này bên cạnh Húng Chanh và cỏ Xạ Hương , đây là sản phẩm hoàn toàn từ thiên nhiên , an toàn cho trẻ. |
Trong trường hợp ấy cố gượng ép để nhận cũng khó , khiến người ta không tthể trọngdụng được vì không thể giao nhiệm vụ được , không tạo điều kiện cho sinh viên ấy có điều kiện để hoạt động nhằm thể hiện tài năng của mình. |
Còn nhớ , khi tham gia bộ phim Mối tình ngoại truyện , với tthể trọnghơn 150kg , Tạ Tinh Tinh được xem là nữ diễn viên nặng ký nhất trên màn ảnh Hoa ngữ. |
Chỉ cần tthể trọnggiảm nhẹ sẽ có thể làm cho mỡ trong gan suy giảm , từng bước khôi phục trở lại bình thường , đương nhiên cần ăn nhiều trái cây , rau xanh tươi , không ăn hoặc ít ăn những thức ăn có chứa cholesterol và triglyceride cao. |
Cả 4 nạn nhân đều bị chèn đá lên thi tthể trọnglượng từ 20 đến 50kg đá. |
* Từ tham khảo:
- thể xác
- thế
- thế
- thế
- thế
- thế