thể theo | ttt. Tuỳ theo, chiều theo: Thể theo lời yêu-cầu. |
thể theo | - đg. (Cấp trên có thẩm quyền) có sự chú ý quan tâm để y theo yêu cầu, nguyện vọng của (những) người nào đó (mà làm việc gì). Thể theo nguyện vọng của nhiều người. Thể theo lời yêu cầu. |
thể theo | đgt. Có sự theo dõi, quan tâm, theo yêu cầu nguyện vọng của ai mà đáp ứng: thể theo yêu cầu của bạn xem truyền hình o thể theo nguyện vọng của quần chúng. |
thể theo | đgt Dựa vào; Theo như: Thể theo yêu cầu của bạn đọc, toà báo đã chú ý đến chính tả hơn. |
thể theo | trt. Hợp theo: Thể theo lời yêu cầu của người nào. |
Nhưng lần này... chàng thấy tâm tính chàng đối với sư nữ không phải chỉ là một thứ tình có thể theo thời gian mà phai lạt được. |
Thấy Lãng , bà giáo và bé Út tiều tụy quá , ông giáo nghĩ : không thể theo đường bộ mãi được. |
Bản tính của con gái là muốn khám phá và chiếm lĩnh sự bí ẩn ở người con trai , có thể theo hút nó cả cuộc đời mình , để cuối cùng nhận lấy sự thất bại nặng nề , cũng vẫn sẵn sàng. |
Các bạn có thể theo dõi tiếp hành trình của tôi tại blog Hắn tin chắc như vậy , vì thể theo bụng dạ của hắn , thì nếu lâm vào cảnh ngộ này , hắn sẽ còn làm hơn thế nữa để được sống. | |
Bản tính của con gái là muốn khám phá và chiếm lĩnh sự bí ẩn ở người con trai , có thể theo hút nó cả cuộc đời mình , để cuối cùng nhận lấy sự thất bại nặng nề , cũng vẫn sẵn sàng. |
* Từ tham khảo:
- thể thức
- thể tích
- thể tình
- thể trạng
- thể trọng
- thể vua thua tục dân