thể nhân | dt. (Pháp): Người đương-sự thật sự (không phải do ai thay mặt). |
thể nhân | Nh. Tự nhiên nhân. |
Sáng nay anh có thể nhân cơ hội này tìm gặp ông giáo , nhưng anh cứ ngại ngùng. |
A lô , alô... ô... ồ... " " Toàn thể nhân dân chú ý , chú ý tối nay huyện về xã ta phổ biến những quyết định quan trọng , nếu ai không đi phải chịu hoàn toàn trách nhiệm sau này. |
Vâng , tôi xin phép hỏi ông chủ tịch , như thế này có sợ xâm phạm đến quyền tự do dân chủ của mỗi công dân mà chính phủ ta đã đem lại cho toàn thể nhân dân lao động không ạ ? Tôi nói ngay là không xâm phạm. |
Sau khi chào cờ , hát quốc ca , đồng chí ủy viên quân sự huyện Cà Mau thay mặt huyện ủy nói về sự quan trọng cấp bách phải thành lập trung đội du kích địa phương , rồi đại biểu các đoàn thể nhân dân đứng ra phát biểu ý kiến xong , thầy giáo Bảy nhân danh là người trong ban đỡ đầu du kích của xã đứng ra có mấy lời chung với anh em trong đơn vị và đồng bào. |
A lô , alô... ô... ồ..." "Toàn thể nhân dân chú ý , chú ý tối nay huyện về xã ta phổ biến những quyết định quan trọng , nếu ai không đi phải chịu hoàn toàn trách nhiệm sau này. |
Vâng , tôi xin phép hỏi ông chủ tịch , như thế này có sợ xâm phạm đến quyền tự do dân chủ của mỗi công dân mà chính phủ ta đã đem lại cho toàn thể nhân dân lao động không ạ? Tôi nói ngay là không xâm phạm. |
* Từ tham khảo:
- thể nữ
- thể phách
- thể sợi
- thể tài
- thể tất
- thể thải