thể lực | - dt. Sức khoẻ của cơ thể con người: thể lực dồi dào tập thể dục để tăng cường thể lực. |
thể lực | dt.Sức khoẻ của cơ thể con người: thể lực dồi dào o tập thể dục để tăng cường thể lực. |
thể lực | dt (H. thể: thân mình; lực: sức) Sức mạnh của cơ thể người ta: Những hoạt động rèn luyện thể lực và trau giồi nghệ thuật có hệ thống cũng nằm trong hoạt động học tập văn hoá (Tố-hữu). |
thể lực | dt. Sức mạnh vật chất. |
thể lực của An vững chắc không thua gì cha và hai anh , chỉ cảm thấy khó chịu một lúc rồi quen. |
David Grant , huấn luyện thể lực cho một hạt giống tennis của Ai Cập , than phiền rằng tiền trợ cấp tiền nhà sáu tháng qua anh chưa được nhận. |
Đối với anh , một con người dồi dào về thể lực , mạnh mẽ trong nội tâm , ký ức bao giờ cũng chỉ là ký ức , cái gì đã qua là thuộc về cõi chết. |
HLV Park Hang seo : Tôi cũng khá lo về tốc độ thi đấu của giải sẽ làm cạn kiệt tthể lựccầu thủ. |
Về tthể lực, chúng tôi dùng nhiều yếu tố để khắc phục. |
Tôi biết tthể lựcXuân Trường đã cạn , nhưng cậu ấy là thủ lĩnh. |
* Từ tham khảo:
- thể môn
- thể nào
- thể nghiệm
- thể nhân
- thể nhiễm sắc
- thể nữ