thể lượng | đt. Hiểu thấu tình-cảnh người mà tha-thứ: Xin ngài thể-lượng cho. |
thể lượng | đgt. Lượng thứ, thể tất do có sự chiếu cố, xem xét tới tình cảnh: Có gì sai trái, mong ông thể lượng cho. |
thể lượng | Xét tình mà dung-thứ: Xin ngài thể-lượng cho. |
Để có tthể lượnghóa được các rủi ro , cơ quan quản lý cần xây dựng được một hệ thống giám sát , thu thập thông tin và cảnh báo rủi ro tài chính , từ đó đưa ra những giải pháp thích ứng với tình hình và kiểm soát rủi ro. |
Điều quan trọng hơn cả là chợ Ghềnh cũ có đường đi lối lại vào chợ rất trật hẹp , các hộ dân sống sen kẽ với các hộ tiểu thương buôn bán và kinh doanh , nên khi cháy nổ , hỏa hoạn xảy ra thì hậu quả không tthể lượnghóa hết được. |
Có tthể lượngngười xem giảm nhưng cần chấn chỉnh để tác phẩm sạch và văn minh. |
Họ cho rằng có tthể lượngdầu đó bị rò rỉ , thấm vào lòng đất , gây ảnh hưởng đến sức khỏe người dân. |
Bạn cần "nạp" vào cơ tthể lượngnước từ 1 ,5 2 lít/ngày. |
Quyết định số 81/QĐ UBND để đình chỉ khai thác than tại khu vực xóm Thậm Thình Trước hiện tượng đống than gây ảnh hưởng trực tiếp cho sinh hoạt người dân ở khu vực này , được biết UBND xã Cát Nê đã thành lập tổ công tác đến kiểm tra thực tế , xác định cụ tthể lượngthan mà công ty đã khai thác lên hiện gây ô nhiễm nguồn nước và môi trường nghiêm trọng. |
* Từ tham khảo:
- thể nào
- thể nghiệm
- thể nhân
- thể nhiễm sắc
- thể nữ
- thể phách