thể hiện | đt. Làm ra cho ngó thấy: Lời nói ấy được thể-hiện bằng việc làm. |
thể hiện | - Biểu lộ ra ngoài : Thể hiện lòng yêu nước trong văn thơ. |
thể hiện | đgt. Biểu lộ, trình bày ra: Bài hát được thể hiện bằng giọng ca của một nghệ sĩ trẻ o Bài thơ thể hiện lòng yêu nước. |
thể hiện | đgt (H. thể: cách thức; hiện: tỏ bày ra) Tỏ bày rõ ràng ra: Chất lượng của cán bộ thể hiện ở kết quả hoàn thành các nhiệm vụ. |
Một áo sơ mi màu nõn chuối , một áo lót " đông xuân " màu hồng mặc phía trong nhưng vẫn thể hiện được cái màu hồng hoe ấy lộ ra ở cổ và cả một đoạn thừa chừng nửa đốt ngón tay thò dưới áo ngoài. |
Sài tự trách mình không hợp đồng , dù không thể hiện giờ chính xác thì cũng phải biết sáng hay chiều để khỏi mất thì giờ. |
Cô gái tủm tỉm cười như đã đọc được tất cả những gì anh vẫn tưởng mình chưa thể hiện ra ngoài. |
Đấy là lỗi của em... Một khoảng im lặng... Có lẽ đấy là thể hiện những điều tôi linh cảm , tôi là một cô bé như thế ! Nhưng tôi không thể phá lên cười nhạo báng như đối với mấy cậu bạn nam. |
Sự lo lắng cho tôi thể hiện trên gương mặt thành sự căng thẳng của người đàn ông đó làm tôi cảm động. |
Anh say sưa thể hiện những ý tưởng. |
* Từ tham khảo:
- thể lệ
- thể loại
- thể lực
- thể lượng
- thể môn
- thể nào