thể loại | - Toàn bộ những tác phẩm có chung những đặc tính về nội dung, giọng văn, phong cách: Thể loại thơ trữ tình. |
thể loại | dt. Hình thức sáng tác văn học nghệ thuật được đặc trưng bằng phương pháp phản ánh hiện thực, sự vận dụng ngôn ngữ riêng khác: các thể loại văn học o sự khác nhau giữa thể loại tự sự và thể loại trữ tình. |
thể loại | dt (H. thể: cách thức; loại: thứ giống nhau) Hình thức văn nghệ có chung những đặc tính về phong cách: Ngày nay, tác phẩm ở bất cứ thể loại nào cũng phải có nội dung tiến bộ. |
Còn tuỳ thể loại văn học mà nhà văn đó viết người ta sẽ chia ra là , nhà văn lãng mạn , nhà văn trinh thám , nhà văn viễn tưởng , nhà văn hiện thực. |
.Chứ chả có nhà văn phản động , nghĩa là viết thể loại phản động đâu |
34. Những đại sứ quán ở New Delbi Thời gian ở Delhi của tôi là thời gian lận đận vật lộn với các thể loại visa , chính vì vậy mà tôi có dịp lượn đủ các đại sứ quán |
Có lẽ một phần vì anh nói được tiếng Anh , một phần vì anh nhìn cũng có vẻ tử tế , một phần vì Nepal và Ấn Độ đã làm cho tôi trở nên miễn dịch với các thể loại thô bỉ. |
Văn viết cả kịch bản phim hoạt hình và có vài ba kịch bản phim truyện đã được in ra... Thứ hai , ngay trong khu vực chữ nghĩa , Văn cũng lăn từ thể loại này sang thể loại khác. |
Khả năng sống hoà hợp với mình , hơn nữa khả năng giữ mình thật là mình , chỉ là mình , đã chi phối việc làm thơ của Tế Hanh trong mọi khâu từ chọn đề tài , chọn cách nói , cho đến sử dụng ngôn ngữ , thể loại. |
* Từ tham khảo:
- thể lượng
- thể môn
- thể nào
- thể nghiệm
- thể nhân
- thể nhiễm sắc