thao thao | trt. Cuồn-cuộn, chảy tới luôn (nói về nước). // Liền miệng, dẻo-đeo, một hơi dài, không vấp, không ngưng tiếng: Nói thao-thao, thao-thao biện-luận. |
thao thao | tt. 1. (Dòng nước) cuộn chảy không ngừng: Dòng suối chảy thao thao. 2. (Cách nói) sôi nổi, trôi chảy, đầy hứng thú và không ngớt miệng: nói thao thao trước bạn bè o thao thao bất tuyệt. |
thao thao | trgt (H. thao: nước chảy cuồn cuộn) Trôi chảy liên tục: Ông ta nói thao thao không ngừng. |
thao thao | dt. Chảy tuôn ra. |
Văn hoặc không hiểu hay không để ý , vô tình cứ thao thao mà tiếp : Một bên thì bát canh , đĩa giò với bát cơm trắng. |
Còn hai người đàn ông thì đầu bù tóc rối , đi lảo đảo giơ chân múa tay , miệng nói thao thao bất tuyệt. |
Mẫm thao thao đọc : Giận quốc phó ra lòng bội thượng , nên Tây Sơn xướng nghĩa cần vương. |
Lãng hoài nghi , hỏi : Chị cười chuyện gì nào ? Chị cười vì ít khi nghe em thao thao bất tuyệt như vậy. |
. Hai Cá Trẽn bắt đầu nói thao thao |
Lại cũng có lúc thao thao bất tuyệt mọi chuyện. |
* Từ tham khảo:
- thao thiết
- thao thủ
- thao thức
- thao trường
- thao túng
- thào