thào | trt. Thoáng qua, qua-loa, lôi-thôi, không đậm-đà: Quen thào, thều-thào. |
thào | - ph. 1. Thoáng qua: Gió thào một cái. 2. Không đậm đà, thân thiết: Quen thào không thể đằm thắm được. |
thào | tt. 1. (Nói) nhỏ đến mức nghe như hơi gió thoảng qua: nói thào qua tai. 2. Thoảng qua, chưa đạt đến mức thắm thiết, sâu đậm: quen thào. |
thào | đgt, trgt 1. Thoáng qua: Gió thào qua mặt 2. Không đậm đà: Hai người mới quen thào. |
thào | Thoảng qua, không đặm-đà thân-thiết: Quen thào. |
Bà lấy chiếc nút cuộn bằng lá chuối khô bọc một lần rơm , đút thực kín miệng lọ rồi thì tthào: " Chặt đến thế rồi cũng có mọt được thì chẳng hiểu làm saọ " Bà đứng dậy xách lọ đỗ cất đi. |
Trương chợt thấy San và Đức nhìn mình nói nhỏ với nhau , chàng đoán là họ thì thào rủa thầm chàng. |
Loan gật đầu thốt ra một tiếng : À ! Đạm lấy tay ra hiệu bảo bạn ghé lại gần , rồi cố nói , giọng thều thào : Chị Thảo đến thăm em luôn nhé ! Rồi Đạm đăm đăm nhìn Loan như muốn hỏi Loan về việc gia đình , song sợ nói không ra tiếng. |
Dũng lắng tai nghe hai người đứng cạnh thì thào nói chuyện. |
Trạng sư bắt đầu cãi , tiếng nói to lớn làm át cả những tiếng thì thào trong phòng. |
Như có tiếng thì thào xui giục tôi : " Cứ thử xem nào !... ". |
* Từ tham khảo:
- thào thào
- thào thển
- thào thọt
- thảo
- thảo
- thảo