thao túng | đt. Nắm lại rồi buông ra. // (B): Lung-lạc, cột mở, tự-ý bóp chặt bóp lỏng: Thao-túng thị-trường. |
thao túng | - đgt. Nắm giữ và chi phối, bắt phải hành động theo chủ ý: không để ai thao túng được Các tổ chức độc quyền thao túng thị trường. |
thao túng | đgt. Nắm giữ và chi phối, bắt phải hành động theo chủ ý: không để ai thao túng ddược o Các tổ chức độc quyền thao túng thị trường. |
thao túng | đgt (H. thao: nắm lấy; túng: buông thả) Tìm cách chi phối người khác theo ý mình: Viện trợ nước ngoài muốn hay không, vẫn dễ thao túng nền kinh tế nước ta (TrBĐằng). |
thao túng | đt. Nắm và buông; ngb. Điều-khiển, sắp đặt: Thao-túng cho kẻ bộ-hạ làm bậy. |
thao túng | Nắm và buông. Nghĩa bóng: Dùng trí-thuật mà lung-lạc kẻ khác: Thao-túng được quần-chúng. |
Nhưng tên loạn thần họ Trương đang lộng hành ở kinh đô , thao túng quyền bính ở vương phủ. |
còn đang thao túng đời sống văn học. |
Đến khoảng giữa thế kỷ thứ 2 , dưới thời trị vì của vua Hỗn Bàn Bàn , chính sự chịu sự tthao túngbởi vị tướng tên là Phạm Mạn. |
Bên cạnh đó , sẽ tăng cường kiểm tra , giám sát , chống mọi biểu hiện tiêu cực , quan hệ thân hữu , lợi ích nhóm , DN "sân sau" tthao túngchính sách để trục lợi. |
Hạn chế tthao túngthị trường trong giao dịch tần suất cao Những kỹ thuật thao túng thị trường như nhồi lệnh , chiếm quyền sử dụng hệ thống mạng , đẩy giá chứng khoán lên cao sau đó bán ra kiếm lời cần phải được quan tâm hàng đầu trong hoạt động giám sát. |
Việc phát hiện những kỹ thuật tthao túngthị trường cần giám sát theo thời gian thực. |
* Từ tham khảo:
- thào lào
- thào thào
- thào thển
- thào thọt
- thảo
- thảo