thao trường | dt. Sân tập-dượt (thể-thao, võ-nghệ hay quân-sự). |
thao trường | - d. Bãi tập quân sự hoặc thể thao. Diễn tập trên thao trường. |
thao trường | dt. Bãi tập quân sự: diễn tập trên thao trường o Thao trường đổ mồ hôi, chiến trường không đổ máu. |
thao trường | dt (H. thao: diễn võ; trường: chỗ đất rộng và bằng phẳng) Nơi luyện tập võ nghệ hoặc quân sự: Lam-sơn dậy một vùng núi đỏ, Du kích quân rộn rã thao trường (Tố-hữu). |
thao trường | dt. Sân luyện tập. |
Mùi nắng gió thao trường , mùi con trai nồng nã phủ lên tóc cô. |
Thúy chỉ biết lúc ấy đã nửa đêm , còn đang nghĩ anh về sẽ được ở lại đến sáng mai mới đi , Hạ còn mặc nguyên bộ quần áo bê bết bụi mỏ và nắng gió trên thao trường mãi bên kia sông Bang về. |
Biết bao mồ hôi đã đổ ở thao trường. |
Xác định được tầm quan trọng này , ngành GD ĐT TP Cần Thơ luôn chú trọng công tác giáo dục thể chất và thể tthao trườnghọc. |
Em là một trong số ít nữ vận động viên chính của đội tuyển thi đấu cho trường" , trung tá Nguyễn Cảnh Toàn , trưởng bộ môn Quân sự Võ thuật Thể dục thể tthao trườngĐại học Kỹ thuật Hậu cần Công an nhân dân nói. |
Bộ Quốc phòng Nga ngày 24/3 công bố video các hệ thống vũ khí hiện đại nhất của nước này thực hành bắn đêm tại tthao trườngAlabino , trong khuôn khổ Triển lãm kỹ thuật quân sự quốc tế (Army 2017) , theo Sputnik. |
* Từ tham khảo:
- thào
- thào lào
- thào thào
- thào thển
- thào thọt
- thảo