thao thiết | trt. Ráo-riết, gắt-gao. |
thao thiết | tt. Riết róng, nghiệt ngã: Cái tính thao thiết của lão ta, ai mà chịu được. |
thao thiết | Riết-róng nghiệt-ngã: Tính người thao-thiết. |
Rồi ông lần ra tới đầu bến , đứng dưới hàng nấm già ngày xưa ông trồng để giữ đất cho khỏi lở , để mặc cho mấy cái hoa nắng vàng xơ rơ đậu xuống cái đầu húi cua , bạc trắng của mình , ông già thao thiết nhìn ra sông. |
Họ cùng nhìn xuôi về phía dòng sông Phố thao thiết chảy giữa hẻm Xương Rồng. |
Trăng gợi nhớ tthao thiếtvành trăng Trung thu đầu tiên khi bố tôi về tiếp quản Thủ đô , và cũng làm tôi chợt nao nao buồn khi Trung thu đận này đâu còn thuần là Trung thu dành cho con trẻ thơ ngây... (Sắp rằm Trung thu Đinh Dậu) Nhà văn Nguyễn Hiếu. |
Nghe tthao thiếtlà tiếng chim quyên. |
Vào cữ cuối xuân đầu hè , những đêm sáng trăng suông , chim quyên đậu trên ngọn cây cao hót nghe tthao thiếtđến khó ngủ. |
Bên trong Pagani Zonda Fantasma Evo là nội thất bọc Alcantara màu đen , bộ ghế thể tthao thiếtkế mới , tương tự loại dùng cho Huayra Roadster. |
* Từ tham khảo:
- thao thức
- thao trường
- thao túng
- thào
- thào lào
- thào thào