thao thức | đt. Trăn-trở, bức-rức không ngủ được: Thao-thức suốt đêm. |
thao thức | đgt. Trằn trọc, không ngủ được vì có điều phải suy nghĩ, không yên: thao thức cả đêm không ngủ. |
thao thức | đgt Không ngủ được, phải suy nghĩ nhiều: Thao thức vì ai suốt cuộc đời (BĐGiang); Đêm 25 tháng giêng tôi thao thức (VNGiáp). |
Cái cầu ba mươi sáu nhịp Em chẳng kịp nhắn vội với chàng Nghĩa tao khang sao chàng vội dứt Đêm nằm thao thức tưởng bức thư anh ? Bấy lâu nay em mang tiếng chịu lời Bây giờ anh ở bạc , ông Trời nào để anh. |
Ông thao thức như vậy cho đến lúc hừng sáng. |
Lãng đã trốn nhà đi tìm cái miễu hoang đêm hôm đó và về sau , đã trở lại thao thức cả đêm trong miễu nhiều lần , mỗi lần một lý do khác nhau. |
Ngay cả lòng thương mến khôn cùng đối với gia đình , cả đêm thao thức với ý nghĩ sắp xa nhà , trăn trở quyến luyến từng tiếng côn trùng giữa khuya , tiếng cán gáo chạm vào thành ang nước lọc , anh biết mình không đủ ý đủ lời diễn tả hết. |
Ông giáo biết Huệ cũng thao thức cả đêm như mình và An. |
Đêm hôm trước , ông trăn trở thao thức vì một người tù vượt ngục trốn lên Tây Sơn thượng mang theo những tin buồn về Kiên , mãi đến gần sáng mới thiếp đi , mê mệt. |
* Từ tham khảo:
- thao túng
- thào
- thào lào
- thào thào
- thào thển
- thào thọt