thao thao bất tuyệt | trt. Liền miệng không dứt, chỉ người có tài nói, nói cách trơn-tru và có nhiều ý-kiến để nói ra. |
thao thao bất tuyệt | - Nói lời lẽ trôi chảy, hùng hồn: Nói thao thao bất tuyệt. |
thao thao bất tuyệt | Nói, đọc một cách trôi chảy, không hề có vấp váp: Không rõ có điều gì thú vị mà hắn cứ thao thao bất tuyệt hùng hồn với đám bạn bè. |
thao thao bất tuyệt | ng (H. bất: chẳng; tuyệt: cắt đứt) Không dứt: Khi anh ấy đã nói thì thao thao bất tuyệt. |
thao thao bất tuyệt |
|
Còn hai người đàn ông thì đầu bù tóc rối , đi lảo đảo giơ chân múa tay , miệng nói thao thao bất tuyệt. |
Lãng hoài nghi , hỏi : Chị cười chuyện gì nào ? Chị cười vì ít khi nghe em thao thao bất tuyệt như vậy. |
Lại cũng có lúc thao thao bất tuyệt mọi chuyện. |
Người ấy nói chuyện thị phi của kẻ khác thì tthao thao bất tuyệt, có bài có bản nhưng đối với việc của chính mình thì lại mê muội hồ đồ , tùy tiện cẩu thả , không thể biện biệt rõ ràng , phạm sai sót cũng chẳng quan tâm , thậm chí còn che giấu lỗi lầm nữa. |
thao thao bất tuyệt, Th. cho biết , người sáng lập Tập đoàn Quyền Kiện tại Trung Quốc đã thu thập được phương thức bí truyền để phát triển. |
Từ ngữ tuyệt đối Trong câu chuyện của một người thường xuất hiện những từ mang nghĩa khẳng định hoặc phủ định tuyệt đối như : Tôi chắc chắn , Tôi cam đoan , Sự việc này nhất định là , Tôi 100% không hề biết Bạn hãy thận trọng , xem xét lại mức độ đáng tin cậy trong những câu chuyện mà họ đang tthao thao bất tuyệttrước mặt mình. |
* Từ tham khảo:
- thao thủ
- thao thức
- thao trường
- thao túng
- thào
- thào lào