thẩm xét | đt. Nh. Thẩm-sát. |
thẩm xét | - Xét hỏi kỹ càng: Thẩm xét tội nhân. |
thẩm xét | đgt. Xem xét lại kĩ lưỡng: thẩm xét những đề nghị khen thưởng và kỉ luật. |
thẩm xét | đgt Xét hỏi kĩ càng: Thẩm xét những đề nghị của cấp dưới. |
thẩm xét | đt. Nht. Thẩm-sát. |
Anh không lấy tiền , không đâm người , và đàn em nó nhận hết , dự thẩm xét xong thế nào cũng tha ra. |
Vì thế , thường phải để chậm mà suy nghĩ cho chín , thẩm xét cho tường chứ không dám cố ý để đọng lại". |
Ngày 31 7 , TAND TP HCM mở phiên toà phúc tthẩm xétxử và tuyên bị cáo Phó Quốc Mạnh (48 tuổi , ngụ quận 7 , TP HCM) y án 5 năm tù về tội "Cố ý gây thương tích". |
Lợi dụng điều này , Lê Thị Tuyết Hạnh (SN 1981 , ở tỉnh Phú Thọ) cùng các đồng phạm đã có hành vi lừa đảo và chiếm đoạt tiền của người dân khiến nhiều người trở nên trắng tay... Đẩy người nghèo vào đường cùng Sau nhiều lần hoãn xử và trả hồ sơ để điều tra bổ sung , mới đây , TAND TP Hà Nội đã mở lại phiên tòa sơ tthẩm xétxử Lê Thị Tuyết Hạnh về tội Tổ chức người khác trốn ra nước ngoài. |
Tháng 3/2004 , tôi được phân công theo dõi phiên tòa phúc tthẩm xétxử vụ án Lã Thị Kim Oanh và đồng phạm. |
Theo thông tin từ TAND TP Hà Nội , vào ngày 28/8 tới , cơ quan này sẽ mở lại phiên tòa sơ tthẩm xétxử bị cáo Hà Văn Thắm (SN 1972) nguyên Chủ tịch HĐQT Ngân hàng TMCP Đại Dương (Oceanbank) cùng các đồng phạm do liên quan đến sai phạm xảy ra tại ngân hàng này. |
* Từ tham khảo:
- thấm
- thấm đượm
- thấm nhuần
- thấm tháp
- thấm thía
- thấm thoát