thấm thoát | trt. C/g. Thẩm-thoát và Thấm-thoắt, lật-bật, qua nhanh: Ngày giờ thấm-thoát; mới đây, thấm-thoát đã ba năm. |
thấm thoát | - Nh. Thấm thoắt. |
thấm thoát | Nh. Thấm thoắt. |
Loan thở dài , lẩm bẩm : Thế mà thấm thoát đã bốn năm rồi ! Lúc trở vào bếp thấy mọi người nhìn ra mà mình thì rơm rớm nước mắt , Loan cười gượng : Gớm , vào đây khói cay cả mắt. |
Thời gian thấm thoát , đoái tưởng đến hồi ở Hà Nội , mọi việc như mới xảy ra mấy tháng trước. |
thấm thoát Dung đã mười bốn tuổi , nhưng ai cũng tưởng là hãy còn trẻ con , mà tính tình nàng như đứa trẻ con thật. |
thấm thoát thế mà đã hơn bảy , tám năm đấy. |
thấm thoát chỉ còn một ngày nữa là phải đưa đồ sính lễ sang nhà phú ông , nhìn trong nhà chỉ thấy vài manh chiếu rách và vài cái niêu đất , bà mẹ lo quá chỉ muốn đem con trốn đi , sợ sai hẹn thì rước họa vào thân. |
thấm thoát đã đến năm học cuối cùng. |
* Từ tham khảo:
- thậm
- thậm cấp chí nguy
- thậm chí
- thậm tệ
- thậm thà thậm thụt
- thậm thịch