thậm tệ | trt. Hết sức tệ, tệ quá. |
thậm tệ | - Tệ lắm: Nguyền rủa thậm tệ. |
thậm tệ | tt. Tệ hết mức, xấu xa quá mức: bị chửi mắng thậm tệ o đối xử thậm tệ. |
thậm tệ | tt, trgt (H. tệ: hư, xấu) Hết sức: Các bác không tiếc lời mạt sát thậm tệ cái hạng dốt nát, xôi thịt định đâm đầu vào nghị trường (NgCgHoan). |
thậm tệ | bt. Tệ-mạt: La mắng thậm-tệ. |
Khi về nhà chồng , mấy lần bị mẹ chồng đánh chửi thậm tệ , mấy lần bỏ trốn về nhà bố mẹ đẻ. |
Suốt nửa năm trời luôn làm việc quá sức , ăn uống kham khổ không đủ chất dinh dưỡng nên cả tinh thần lẫn thể xác của nàng đều sa sút có thể nói được là đến độ thậm tệ. |
Người dì ghẻ mắng nhiếc nàng thậm tệ , rồi sấn lại toan tát nàng. |
Nhưng hễ vợ đụng đến lũ con ông ta thì phải biết ! Ông ta mắng nhiếc vợ thậm tệ , có khi đánh đập nữa. |
Lại thên mẹ chồng cũng ác nghiệt chẳng vừa , hơi một tí là đay nghiến nàng thậm tệ , đến nỗi cấm cả không cho các bạn lai vãng đến nhà nàng nữa. |
Caca nh đã tạo nên một định kiến xấu , đối xử thậm tệ , có thể nói như thế khi các anh không thèm nhìn ngó đến một chiến sĩ sốt 40 độ suốt cả tuần mà vẫn bị coi là ốm tư tưởng , phải " cách ly ". |
* Từ tham khảo:
- thậm thịch
- thậm thình
- thậm thọ
- thậm thụt
- thậm thượt
- thậm xưng